Model : FDT50CR-S5/FDC50CR-S5
Tình trạng : Còn hàng
Thương hiệu : Mitsubishi heavy
Loại : 1 chiều
Công nghệ : Không Inverter
Công suất: 18000 BTU
Bảo hành : 24 tháng
Thông số kỹ thuật điều hòa Âm trần cassette Mitsubishi 18.000 BTU 1 chiều FDT50CR-S5/FDC50CR-S5
DANH MỤC |
MODEL |
|||
Dàn Lạnh |
FDT50CR-S5 |
FDT71CR-S5 |
||
Dàn Nóng |
FDC50RC-S5 |
FDC71RC-S5 |
||
Nguồn điện |
1 Pha, 220/230V, 50Hz |
|||
Công suất lạnh |
kW |
5 |
7.1 |
|
BTU/h |
17,060 |
24,255 |
||
Công suất tiêu thụ điện |
W |
1,613 |
2,290 |
|
COP |
W/W |
3.1 |
3.1 |
|
Độ ồn |
Dàn lạnh |
dB(A) |
Hi:39/ Me:33/ Lo:31 |
Hi:46/ Me:35/ Lo:33 |
Dàn nóng |
50 |
55 |
||
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
mm |
Hi:20/ Me:18/ Lo:16 |
Hi:28/ Me:21/ Lo:19 |
Dàn nóng |
mm |
38 |
38 |
|
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
kg |
Thân máy: 246x840x840/ Mặt nạ: 35x950x950 |
|
Dàn nóng |
kg |
640x850(+65)x290 |
||
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
m³/min |
27.5 |
29.5 |
Dàn nóng |
m³/min |
40 |
47 |
|
Môi chất lạnh |
R410A( nạp cho 15m) |
R410A( nạp cho 15m) |
||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng/ Đường Gas |
mm |
ø 6.35/15.88 |
ø 6.35/15.88 |
Đồ dài đường ống |
m |
30 |
30 |
|
Độ cao chênh lệch |
Dàn nóng cao hơn/ Thấp hơn |
m |
Tối đa 10/10 |
Tối đa 10/10 |
Mặt na |
T-PSN-3BW-E( không dây)/ T-PSA-3BW-E |
|||
Dây điện kết nối |
1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) |
|||
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
|||
Hệ điều khiển |
Không dây( tiêu chuẩn) |
T-PSN-3BW-E |
||
Có dây(tùy chọn) |
RC-EX1A, RC-E5,RCH-E3 (Cần chọn thêm bộ kết nối SC-BIKN) |
Điều hòa Âm trần cassette Mitsubishi 18.000 BTU 1 chiều FDT50CR-S5/FDC50CR-S5
Thương hiệu Nhật Bản, được sản xuất tại Thái Lan
Mô tả tính năng:
DỄ KIỂM TRA MÁNG THOÁT NƯỚC XẢ: Với thiết kế mới có thể dễ dàng kiểm tra bằng cách tháo nắp góc do đó việc kiểm tra tình trạng của bơm nước dễ dàng mà không cần tháo panel ra. Việc định vị lỗ thoát nước xả của máng nước dễ dàng và thuận tiện.
CÂN BẰNG DÀN LẠNH KHI LẮP ĐẶT: Chúng ta có thể thực hiện bố trí cân bằng lắp đặt dàn lạnh mà không cần tháo panel ra bằng cách kiểm tra các cửa tiếp cận có nắp tháo ra được tại mỗi góc của máy. Giúp khả năng vận hành được cải thiện và thời gian lắp dặt được giảm đáng kể.
BƠM NƯỚC XẢ 700MM: Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống 700mm tính từ bê mặt trần, cho phép bố trí mặt bằng đường ống tự do. Tùy theo vị trí lắp đặt, một ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc lắp đặt được dễ dàng.
HỆ ĐIỀU KHIỂN CÁNH GIÓ: Cánh đảo gió có thể điều khiển được từ vị trí cao đến thấp 1 cách độc lập băng bộ điều khiển dây.
* Bộ điều khiển từ xa và RCH-E3 không áp dụng được việc điều khiển cánh đảo gió độc lập.
Bảng giá vật tư lắp đặt điều hòa:
STT |
Tên hàng hóa vật tư |
ĐVT |
Xuất xứ |
Đơn giá |
1 |
Nhân công lắp đặt |
Bộ |
|
850.000 |
2 |
Ống dẫn Gas thương hiệu ALIANG độ dày 0,71 mm |
m |
China |
190.000 |
3 |
Bảo ôn Superllon hoặc MFLEX dày 19 mm |
m |
Việt Nam |
55.000 |
4 |
Băng cuốn Simili cách nhiệt |
m |
Việt Nam |
10.000 |
5 |
Dây điện Trần Phú 2 x0,75 mm |
m |
Việt Nam |
8.000 |
6 |
Dây điện Trần Phú 2 x2,5 mm |
m |
Việt Nam |
18.000 |
7 |
Ống ruột gà thoát nước thải |
m |
Việt Nam |
12.000 |
8 |
Ống nhựa tiền phong thoát nước thải |
m |
Việt Nam |
21.000 |
9 |
Giá đỡ cục nóng điều hòa chống lực |
Bộ |
Việt Nam |
80.000 |
10 |
Bộ phụ kiện ốc vít nở |
Bộ |
Việt Nam |
40.000 |
11 |
Bộ tiren treo dàn lạnh catsette hoặc áp trần |
Bộ |
Việt Nam |
150.000 |
*Note : Vật tư chưa bao gồm VAT .
Vật tư được bảo hành 12 tháng.
Không bảo hành vật tư của chủ nhà .