Model : SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5
Tình trạng : Còn hàng
Thương hiệu : Mitsubishi heavy
Loại : 2 chiều
Công nghệ : Inverter
Công suất: 12000 BTU
Bảo hành : 24 tháng
Kiểu máy |
Dàn lạnh |
|||||
Hạng mục |
Dàn nóng |
SRC25ZSPS-S5 |
SRC35ZSPS-S5 |
SRC45ZSPS-S5 |
||
Nguồn điện |
|
|
|
1 Pha, 220/240V, 50Hz |
||
Công suất lạnh |
Làm lạnh |
|
kW - Btu/h |
2.5(0.9~2.8) - 8,530(3,070~9,554) |
3.2(0.9~3.5) - 10,918(3,070~11,942) |
4.5(0.9~4.8) - 15,354(3,070~16,378) |
|
Sưởi |
|
|
2.8(0.8~3.9) - 9,554(2,730~13,307) |
3.6(0.9~4.3) - 12,283(3,070~14,672) |
5.0(0.8~5.8) - 17,060(2,730~19,790) |
Công suất |
Làm lạnh |
|
kW |
0.78 |
0.995 |
1.495 |
tiêu thụ điện |
Sưởi |
|
kW |
0.755 |
0.995 |
1.385 |
CSPF |
|
|
|
5.17 |
5.92 |
3.88 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
|
A |
3.9 / 3.8 / 3.6 |
4.9 / 4.7 / 4.5 |
7.0 / 6.7 / 6.4 |
|
Sưởi |
|
A |
3.8 / 3.7 / 3.5 |
4.9 / 4.7 / 4.5 |
6.5 / 6.2 / 6.0 |
Kích thước ngoài |
Dàn lạnh |
|
mm |
267 x 783 x 210 |
||
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn nóng |
|
mm |
540 x 645(+57) x 275 |
595 x 780(+62) x 290 |
|
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
|
kg |
7 |
7 |
7.5 |
|
Dàn nóng |
|
kg |
25 |
27 |
40 |
|
Dàn lạnh |
Làm lạnh |
m3/min |
10.0 / 7.3 / 4.2 |
9.5 / 6.8 / 4.2 |
9.0 / 7.2 / 3.8 |
Lưu lượng gió |
|
Sưởi |
m3/min |
9.5 / 7.3 / 5.2 |
9.6 / 7.4 / 5.5 |
12.0 / 9.2 / 6.2 |
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
m3/min |
26.0 / 19.7 |
25.4 / 20.5 |
35.5 / 33.5 |
Môi chất lạnh |
|
|
|
R410A |
||
Kích cỡ đường ống |
|
Đường lỏng |
mm |
ᶲ 6.35 (1/4”) |
ᶲ 6.35 (1/4”) |
|
|
|
Đường gas |
mm |
ᶲ 9.52 (3/8”) |
ᶲ 12.7 (1/2”) |
|
Dây điện kết nối |
|
|
|
1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
||
Phương pháp nối dây |
|
|
|
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
|
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc. |
|
Nắp mặt nạ tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Mặt trước mặt nạ có thể tháo ra được |
|
Chế độ ngủ Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
|
|
Kích thước nhỏ gọn
Nhờ vào công nghệ "Heavy Duty Micro" ứng dụng vào cấu hình cánh tản nhiệt mới, tạo ra dòng sản phẩm có kích thước nhỏ gọn. |
|
Chức năng khởi động tiện nghi
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng. |
|
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày. |
|
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt. |
|
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút. |
|
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh. |
|
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt. |
|
Công nghệ JET
Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí. |
|
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước. |
|
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh. |
|
óc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn. |
|
Lưu lượng gió thổi xa Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.
|
|
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần. |
|
Chế độ tiết kiệm điện Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
|
|
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy. |
|
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. |
|
DC PAM Inverter
Công nghệ biến tần DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. |
|
Nút khởi động Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
|
|
Chức năng tự khởi động Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
|
|
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa). |
Cách lựa chọn công suất điều hòa theo đặc điểm không gian
Mỗi diện tích phòng sẽ có những công suất sử dụng điều hòa phù hợp khác nhau. Vì vậy, người dùng nên lựa chọn điều hòa theo công suất phù hợp để đảm bảo việc tận dụng tối ưu thiết bị nhưng vẫn đảm bảo không tốn điện năng tiêu thụ và tốn kém chi khác.
Dưới đây là bảng công suất điều hòa phân theo mục đích và diện tích phòng phổ biến mà bạn có thể tham khảo.
Mục đích sử dụng | 9000 BTU | 12000 BTU | 18000 BTU | 24000 BTU |
Nhà hàng/ Quán Cafe | 10m2 (30m3) | 15m2 (45m3) | 20m2 (60m3) | 27m2 (80m3) |
Phòng khách sạn | 12m2 (35m3) | 18m2 (55m3) | 23m2 (70m3) | 33m2 (100m3) |
Trong gia đình/ văn phòng | 15m2 (45m3) | 20m2 (60m3) | 27m2 (80m3) | 40m2 (120m3) |
Sản phẩm tương ứng | SRK25ZSPS-S5 | SRK35ZSPS-S5 | SRK45ZSPS-S5 |
Xem thêm :
- Điều hòa treo tường SRK25ZSPS-S5
- Điều hòa treo tường SRK35ZSPS-S5
- Điều hòa treo tường SRK45ZSPS-S5
- Nhân công vật tư lắp đặt điều hòa