Model: DC-18TL22

Âm trần nối ống gió Casper 18.000 BTU 1 chiều DC-18TL22

Tình trạng : Còn hàng

Thương hiệu : Casper

Loại : 1 chiều

Công nghệ : Không Inverter

Công suất: 18000 BTU

Bảo hành : 24 tháng

Chia sẻ

Điều hòa âm trần nối ống gió Casper 18.000 BTU 1 chiều DC-18TL22

 

Âm trần nối ống gió Casper 18.000 BTU 1 chiều DC-18TL22

Mô tả tính năng: 

- Thẩm mỹ cao, cửa gió linh hoạt.

- Vận hành êm ái.

- Bơm xả nước trong có thể bơm nước ngưng tụ bên trong lên tới độ cao 1200mm từ máng nước thải ra trong quá trình sử dụng điều hòa.

 

- Không khí trong sạch từ dàn lạnh tỏa ra tạo sự thoải mái và tốt hơn cho sức khoẻ người sử dụng.

- Cửa hút không khí từ phía sau (dòng tiêu chuẩn) hoặc từ phía dưới (tuỳ chọn). Kích thước mặt từ bên dưới bằng với kích thước mặt từ phía sau. Do vậy hoàn toàn thuận lợi nếu bạn muốn thay đổi phong cách lắp đặt tuỳ thuộc vào các yêu cầu khác nhau về bài trí hay lắp đặt.

Bảng giá vật tư lắp đặt điều hòa:

STT

Tên hàng hóa vật tư

ĐVT

Xuất xứ

Đơn giá

1

Nhân công lắp đặt

Bộ

 

850.000

2

Ống dẫn Gas thương hiệu ALIANG độ dày 0,71 mm

m

China

190.000

3

Bảo ôn Superllon hoặc MFLEX dày 19 mm

m

Việt Nam

55.000

4

Băng cuốn Simili cách nhiệt

m

Việt Nam

10.000

5

Dây điện Trần Phú 2 x0,75 mm

m

Việt Nam

8.000

6

Dây điện Trần Phú 2 x2,5 mm

m

Việt Nam

18.000

7

Ống ruột gà thoát nước thải

m

Việt Nam

12.000

8

Ống nhựa tiền phong thoát nước thải

m

Việt Nam

21.000

9

Giá đỡ cục nóng điều hòa chống lực

Bộ

Việt Nam

80.000

10

Bộ phụ kiện ốc vít nở

Bộ

Việt Nam

40.000

11

Bộ tiren treo dàn lạnh catsette hoặc áp trần

Bộ

Việt Nam

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Note : Vật tư chưa bao gồm VAT .

             Vật tư được bảo hành 12 tháng.

            Không bảo hành vật tư của chủ nhà .

 

Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần nối ống gió Casper 18.000 BTU 1 chiều DC-18TL22

HEAVY SERIES

 

MID & HIGH ESP DUCT

 

DC-18TL22

DC-28TL22

DC-36TL22

DC-50TL22

DC-100TL22

Thông số cơ bản

Công suất định mức

BTU/h

18.000

28.000

36.000

50.000

100.000

Công suất tiêu thụ định mức

kW

1,73

2,24

3,73

4,87

10,6

Dòng điện định mức

A

7,95

10,37

6,69

8,88

17,07

Nguồn điện Dàn lạnh

V/Ph/Hz

220-240V/1/50Hz

220-240V/1/50Hz

220-240V/1/50Hz

220-240V/1/50Hz

220-240V/1/50Hz

Nguồn điện Dàn nóng

V/Ph/Hz

220-240V/1/50Hz

220-240V/1/50Hz

380-415V/3/50Hz

380-415V/3/50Hz

380-415V/3/50Hz

Gas

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas nạp

g

1250

1400

2150

2750

2*2450

Lưu lượng gió (H/M/L)

m3/h

1000/800/700

1400/1120/980

2000/1600/1400

2400/2000/1600

5000/4000/3600

Độ ồn

dB(A)

44/41/35

47/44/38

50/47/41

53/50/44

55

Dàn Lạnh

Kích thước máy

mm

890×785×290

890×785×290

890×785×290

1250×785×290

1350×700×460

Kích thước bao bì

mm

1100×870×360

1100×870×360

1100×870×360

1460×870×360

1540×810×610

Khối lượng tịnh

Kg

34

36

36

52

91

Dàn Nóng

Máy nén

 

 

 

ASL205UV-C7EQ

ASH286UV-C8DU

ATH420UC-C9EU

ATE498SC3Q-9RK1

QXAS-H49sN345

Động cơ quạt

 

YDK31-6F

 YDK68-6A

YDK150-6C-420

 YDK60-6H

CW160A+CW160B

Kích thước máy

mm

800×286×530

822×302×655

903×354×857

940×368×1366

1120×400×1510

Kích thước bao bì

mm

920×400×620

945×430×725

1030×410×980

1080×460×1500

1270×545×1710

Khối lượng tịnh

Kg

38

50

71

101

176

Ống

Đường kính ống lỏng

mm

6,35

9,52

9,52

9,52

9.52(3/8)×2

Đường kính ống gas

mm

12,7

15,88

15,88

19,05

19.05(3/4)×2

Diện tích sử dụng đề xuất

m2

20-32

20-32

22-43

22-43

150-160

CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA

Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo cam kết toàn bộ sản phẩm điều hòa Sumikura, điều hòa Funiki, điều hòa Casper, điều hòa Mitsubishi heavy, điều hòa Midea… cũng như những sản phẩm điều hòa của nhiều thương hiệu khác được bán ra đều là sản phẩm chính hãng 100%, , và được hưởng đầy đủ chế độ bảo hành của hãng sản xuất.

Bảng giá phụ kiện và nhân công lắp đặt điều hòa tại dieuhoahanoi.vn

Khi mua điều hòa tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo trong mùa hè này, nếu khách hàng lặp đặt trong nội thành Hà nội được quyền mua combo lắp đặt có giá gốc là  1.398.000 đ (Bao gồm công lắp đặt và hút chân không giá trị 450.000đ  + Combo vật tư tối đa 3 m ống  bao gồm 2 ống đồng + bảo ôn + băng cuốn + giá đỡ + ống ruột gà + vật tư phụ  giá trị 948.000 vnđ ) với giá ưu đãi 900.000 vnđ.

Dưới đây là bảng báo giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa chi tiết phụ kiện để khách hàng tham khảo. Nếu khách hàng tự mua vật tư, Nhân viên kỹ thuật của dieuhoahanoi.vn  vẫn đến lắp đặt cho quý khách đúng như yêu cầu.

Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo xin gủi đến Quý khách hàng bảng báo giá thi công lắp đặt máy điều hòa không khí như sau :
 
A.CHI PHÍ LẮP ĐẶT
STT Chi Tiết Vật Tư  Đơn vị tính  Đơn giá   Số lượng  Thành Tiền
1 Công lắp đặt máy 8.000 Btu - 13.000 Btu  Bộ  250.000    
2 Công lắp đặt máy 18.000 Btu - 24.000 Btu, Bộ  350.000    
3 Ống bảo ôn máy 8.0008tu - 10.000Btu   Mét 160.000    
4 Ống bảo ôn máy 12.0008tu - 18.0008tu   Mét 180.000    
5 Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.0008tu (Ø 6/16)  Mét 210.000    
6 Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.000Btu.  Mét 220.000    
7 Ống bảo ôn máy 18.000Btu dùng (Ø 6/16)  Mét 200.000    
8 Giá đỡ cục nóng 8.000Btu - 24.000Btu   Bộ 90.000    
9 Giá đỡ cục nóng trên 24.000Btu   Bộ 150.000    
10 Giá đỡ cục nóng 30.000Btu treo tường   Bộ 230.000    
11 Giá đỡ cục nóng điều hoà tủ ( loại ghế ngồi )   Bộ 260.000    
12 Automat từ 15A - 30A   Chiếc 80.000    
13 Automat 3 pha   Mét 250.000    
14 Ống thoát nước thải Tiền Phong Ø 21   Mét 15.000    
15 Ống thoát nước thải ( ống chun )  Mét 8.000    
16 Vải học bảo ôn   Mét 8.000    
17 Dây điện 2 x 1.5 ( Trần Phú , Cadisun ) Mét 15.000    
18 Dây điện 2 x 2.5 ( Trần Phú , Cadisun)  Mét 20.000    
19 Dây điện 2 x 4 ( Trần Phú , Cadisun)  Mét 30.000    
20 Dây điện 3 pha từ 30.000Btu - 52.000Btu   Mét 62.000    
21 Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính)   Bộ 35.000    
22 Gen điện loại nhỡ   Mét 30.000    
23 Gen điện loại hộp dành cho ống bảo ôn  Mét 60.000    
24 Công đục tường chôn ống bảo ôn  Mét 40.000    
25 Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện   Mét 15.000    
26 Công đi ống trên trần ( thạch cao, trần thả,..) Mét 20.000    
27 Công lắp đặt phát sinh trong trường hợp phải hàn ống đồng  Mối hàn 50.000    
28 Công đi ống đồng ( KH tự mua vật tư)  Mét 60.000    
29 Công làm sạch đường ống đã có sẵn bằng ni tơ  Bộ 200.000    
           
Lưu ý:   Đối với địa hình khó phải dùng thang dây, giàn giáo...công lắp đặt sẽ theo thỏa thuận với KH.  
  Giá trên chưa bao gồm 10% VAT        
B .DỊCH VỤ KHÁC
STT Chi Tiết Vật Tư  Đơn vị tính  Đơn giá   Số lượng  Thành Tiền
1 Công tháo dỡ máy điều hòa treo tường cũ Bộ  150.000    
2 Công vệ sinh điều hòa treo tường 8000 Btu - 24000 Btu Bộ  150.000    
3 Di chuyển dàn lạnh Bộ 150.000    
4 Di chuyển dàn nóng Bộ 200.000    

Trong trường hợp cần thiết phải thuê giàn giáo, máy cắt kính, cắt cửa sổ,cầu, pa lăng xích phục vụ lắp đặt thì sẽ tính theo giá thỏa thuận với khách hàng.

Với Đội Ngũ Thợ Kỹ Thuật Tay Nghề Cao Được Chọn Lọc Kỹ Lưỡng Chắc Chắn Sẽ Làm Hài Lòng Bạn.Đơn Vị Uy Tín - Giá Hợp LÝ Có Mặt Ngay Sau 15 Phút Gọi Điện. Bảo Dưỡng Điều Hòa Dày Kinh Nghiệm Uy Tín - Chất Lượng - Giá Minh Bạch. linh kiện chính hãng, có Bảo Hành.

Lưu Ý:

  • Khi lắp đặt điều hòa có phát sinh hai bên sẽ đàm phán. Giá vật tư chưa bao gồm VAT 10%
  • Trong quá trình lắp đặt điều hòa có vấn đề về thợ lắp đặt xin quý khách báo lại theo số điện thoại công ty.
  • Khi nhân viên giao hàng đến quý khách vui lòng thanh toán tiền máy trước cho nhân viên giao hàng và thanh toán tiền vật tư nhân công lắp đặt điều hòa sau khi bàn giao chạy thử .
  • Thời gian bảo hành lắp đặt miễn phí trong 12 tháng ( 1 năm ) kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu xong lắp đặt.
  • Hotline khiếu nại và dịch vụ chăm sóc khách hàng: 0983.212.2222 Hoặc 0948.566.474
  • E-mail: [email protected]

Hotline : 0832122222 - 0985333663

SẢN PHẨM MỚI

Liên hệ

[email protected] - 083.212.2222
Chúng tôi luôn sẵn sàng để tư vấn & giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

083.212.2222
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon