- Chế độ tiết kiệm điện: Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
- Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ:
- Chế độ đảo gió tự động:Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
- Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
- Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
- Lưu lượng gió thôi xa:Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.
LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ:
-Bộ lọc khử mùi Solar: giữ sạch không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng.
- Bộ lọc khuẩn Enzyme: khả năng diệt khuẩn cao nhất.
- Công nghệ Jet Engine: công nghệ tiên tiến trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều căn phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN, TIỆN NGHI VÀ KINH TẾ:
- Chế độ tiết kiệm điện: Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
- Chế độ khử ẩm: Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
- Chế độ định giờ tắt máy: Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
- Chế độ ngủ: Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
- Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
- Chế độ định giờ khởi động: Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
CHỨC NĂNG KHÁC:
- Nút khởi động: Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
- Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
- Nút nhấn dạ quang: Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
- Ion 24h:phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion khử mùi, diệt khuẩn và loại bỏ tất cả các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe.
DC PAM Inverter: Công nghệ biến tần DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Bảng giá vật tư lắp đặt :
STT
Tên hàng hóa vật tư
ĐVT
Xuất xứ
Đơn giá
1
Nhân công lắp đặt
Bộ
450.000
2
Ống dẫn Gas thương hiệu ALIANG độ dày 0,71 mm
m
China
190.000
3
Bảo ôn Superllon hoặc MFLEX dày 19 mm
m
Việt Nam
55.000
4
Băng cuốn Simili cách nhiệt
m
Việt Nam
10.000
5
Dây điện Trần Phú 2 x0,75 mm
m
Việt Nam
8.000
6
Dây điện Trần Phú 2 x2,5 mm
m
Việt Nam
18.000
7
Ống ruột gà thoát nước thải
m
Việt Nam
12.000
8
Ống nhựa tiền phong thoát nước thải
m
Việt Nam
21.000
9
Giá đỡ cục nóng điều hòa chống lực
Bộ
Việt Nam
80.000
10
Bộ phụ kiện ốc vít nở
Bộ
Việt Nam
40.000
11
Bộ tiren treo dàn lạnh catsette hoặc áp trần
Bộ
Việt Nam
150.000
*Note : Vật tư chưa bao gồm VAT .
Vật tư được bảo hành 12 tháng.
Không bảo hành vật tư của chủ nhà .
Thông số kỹ thuật điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy dòng siêu sang trọng 15.000 BTU 2 chiều SRK/SRC45ZMP-S5
Hạng mục/ Kiểu máy
Dàn Lạnh
SRK45ZMP-S5
Dàn nóng
SRC45ZMP-S5
Nguồn điện
1 Pha, 220/230/240V, 50Hz
Công suất
Làm lạnh
kW - Btu/h
4.5 (0.9~4.8) - 15,354 (3,071~16,378)
Sưởi
kW - Btu/h
5.0 (0.8~5.8) - 17,060 (2,730~19,790)
Công suất tiêu thụ điện
Làm lạnh
kW
1.495 (0.22 -1.98)
Sưởi
kW
1.385 (0.20 - 1.86)
CSPF
Làm lạnh
W/W
3.742
Dòng điện
Làm lạnh
A
7.0/6.7/6.4
Sưởi
A
6.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh
mm
262 x 769 x 210
Dàn nóng
mm
595 x 780 x 290
Trọng lượng tịnh
Dàn lạnh
kg
7.6
Dàn nóng
kg
40
Lưu lượng gió
Dàn lạnh
m⊃3;/min
9.0
Dàn nóng
m⊃3;/min
35.5
Môi chất lạnh
R410A
Kích cỡ đường ống
Đường lỏng
mm
ø 6.35
Đường gas
mm
ø 12.7
Dây điện kết nối
1.5 mm⊃2; x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA
Chúng tôi xin gủi đến Quý khách hàng bảng báo giá thi công lắp đặt máy điều hòa không khí như sau :
A.Chi Phí Lắp Đặt và Vật Tư
STT
Chi Tiết Vật Tư
Đơn vị tính
Đơn giá
Số lượng
Thành Tiền
1
Công lắp đặt máy 8.000 Btu - 13.000 Btu
Bộ
250.000
2
Công lắp đặt máy 18.000 Btu - 24.000 Btu,
Bộ
350.000
3
Ống bảo ôn máy 8.0008tu - 10.000Btu
Mét
150.000
4
Ống bảo ôn máy 12.0008tu - 18.0008tu
Mét
170.000
5
Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.0008tu (Ø 6/16)
Mét
210.000
6
Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.000Btu.
Mét
220.000
7
Ống bảo ôn máy 18.000Btu dùng (Ø 6/16)
Mét
200.000
8
Giá đỡ cục nóng 8.000Btu - 12.000Btu
Bộ
80.000
9
Giá đỡ cục nóng 18.0008tu - 24.000Btu
Bộ
100.000
10
Giá đỡ cục nóng 30.000Btu treo tường
Bộ
230.000
11
Giá đỡ cục nóng điều hoà tủ ( loại ghế ngồi )
Bộ
260.000
12
Automat từ 15A - 30A
Chiếc
60.000
13
Automat 3 pha
Mét
250.000
14
Ống thoát nước thải Tiền Phong Ø 21
Mét
12.000
15
Ống thoát nước thải ( ống chun )
Mét
8.000
16
Vải học bảo ôn
Mét
8.000
17
Dây điện 2 x 1.5 ( Trần Phú , Cadisun )
Mét
15.000
18
Dây điện 2 x 2.5 ( Trần Phú , Cadisun)
Mét
20.000
19
Dây điện 2 x 4 ( Trần Phú , Cadisun)
Mét
25.000
20
Dây điện 3 pha từ 30.000Btu - 52.000Btu
Mét
62.000
21
Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính)
Bộ
35.000
22
Gen điện loại nhỡ
Mét
30.000
23
Gen điện loại hộp dành cho ống bảo ôn
Mét
60.000
24
Công đục tường chôn ống bảo ôn
Mét
40.000
25
Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện
Mét
15.000
26
Công đi ống trên trần ( thạch cao, trần thả,..)
Mét
20.000
27
Công lắp đặt phát sinh trong trường hợp phải hàn ống đồng
Mối hàn
50.000
28
Công đi ống đồng ( KH tự mua vật tư)
Mét
60.000
29
Công làm sạch đường ống đã có sẵn bằng ni tơ
Bộ
200.000
Lưu ý:
Đối với địa hình khó phải dùng thang dây, giàn giáo...công lắp đặt sẽ theo thỏa thuận với KH.