Model: CS/CU-Z9TKH-8
Tình trạng : Còn hàng
Thương hiệu : Panasonic
Loại : 2 chiều
Công nghệ : Inverter
Công suất: 9000 BTU
Bảo hành : 12 tháng
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng
Mô tả tính năng:
Công nghệ inverter: Máy điều hòa Panasonic Inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén để duy trì chính xác nhiệt độ cài đặt giúp tiết kiệm điện năng vượt trội mà vẫn đảm baot người dùng luôn cảm thấy thoải mái
Điều khiển Inverter: máy hoạt động ở mức công suất tối đa để nhanh chóng đạt tới nhiệt độ cài đặt. Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy giảm công suất làm lạnh đủ để duy trì nhiệt độ đó. Máy điều hòa không khí không sử dụng công nghệ Inverter chạy với tốc độ cố định khiến tiêu tốn nhiều điện hơn để duy trì nhiệt độ cài đặt. Theo đó, máy duy trì nhiệt độ bằng cách BẬT và TẮT máy nén liên tục. Điều này khiến cho khoảng thay đổi nhiệt độ lớn hơn, dẫn tới lãng phí điện năng tiêu thụ. Máy điều hòa Inverter Panasonic liên tục điều chỉnh tốc độ quay của máy nén. Điều này mang lại khả năng điều khiển chính xác cao nhằm duy trì nhiệt độ cài đặt.
Nanoe-G: Lọc sạch bụi bẩn, loại bỏ các vi sinh vật và bụi bẩn có kích thước nhỏ như hạt PM2.5 và vô hiệu hóa tại màng lọc. Làm sạch không gian sống, mang lại bầu không khí trong lành cho không gian sống của bạn.
Màng lọc chống khuẩn 3 trong 1: Chống tác nhân gây dị ứng, chống virus và diệt khuẩn
Thiết kế Skystream (độc đáo): được tạo lên bởi sự cách tân sang trọng và hiện đại. Panasonic đã liên tục nghiên cứu trong 1 thời gian dài để tạo ra kiểu dáng thanh lịch và tối ưu nhất cho thực tế sự dụng. Đẳng cấp của thiết kế này sẽ thực sự được thể hiện khi máy điều hòa khởi động lên.
Cánh đảo gió Skywing: kiểu dáng skywing thiết lập một tiêu chuẩn mới trong việc thiết kế sản phẩm điều hòa không khí. Cánh đảo gió Skywing được bố trí phía trên giúp thổi gió lên trần nhà tốt hơn. Không khí mát thổi dọc theo các bề mặt, phát tán khắp phòng và đi xuống dọc theo tường nhà. Nhiệt được loại bỏ khỏi trần và tường, giúp tạo ra cảm giác mát lạnh đều khắp, hay còn gọi là làm lạnh tản nhiệt.
Công nghệ tăng cường nhiệt (P-tech): cho phép máy nén đạt được tần số tối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ lúc khởi động, điều này giúp cho tốc độ làm lanh tăng nhanh tức thời.
Không khí tươi mát sạch sẽ: Vì sức khỏe toàn diện , máy điều hòa không khí panasonic có hệ thống lọc khí tiên tiến nanoe-G, giải phóng các ion gắn chặt vào các phần tử có hại cực nhỏ như PM2.5
Thiết kế hiện đại, sang trọng: thiết kế bắt mắt, tinh tế và màu trắng sang trọng, mang đến vẻ đẹp trẻ trung, hiện đại phù hợp cho bất kì không gian nào. Mặt trước của máy có thể tháo ra dễ dàng khi vệ sinh.
Bảng giá vật tư lắp đặt dành cho máy 9000 btu nếu dùng :
STT |
Tên hàng hóa vật tư |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Nhân công lắp đặt vị trí đơn giản (máy mới ) |
Bộ |
Miễn phí |
2 |
Ống đồng 9.000btu dày0.61mm HaiLiang |
m |
120.000 |
3 |
Bảo ôn trắng Hàn Quốc |
m |
25.000 |
4 |
Dây điện 2x1,5mm Trần Phú |
m |
18.000 |
5 |
Băng cuốn |
m |
10.000 |
6.a |
Ống nước thải mềm |
m |
12.000 |
6.b |
Ống nước thải cứng |
m |
21.000 |
7 |
Giá đỡ to |
Bộ |
100.000 |
8 |
Bộ phụ kiện lắp đặt |
Bộ |
70.000 |
9 |
Nhân công hàn ống đồng |
Bộ |
150.000 |
10 |
Nhân công tháo máy cũ vị trí đơn giản |
Bộ |
150.000 |
11 |
Nhân công lắp đặt máy cũ vị trí đơn giản |
Bộ |
300.000 |
*Note : Vật tư chưa bao gồm VAT .
Vật tư được bảo hành 12 tháng.
Không bảo hành vật tư của chủ nhà .
Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic Inverter 9.000 BTU 2 chiều CS/CU-Z9TKH-8
Model (50Hz) |
Khối trong nhà |
CS-Z9TKH-8 |
Khối ngoài trời |
CU-Z9TKH-8 |
|
Công suất làm lạnh |
(min-max) (Btu/ giờ) |
8,530 (2,860-12,600) |
(min-max) (kW) |
2.50 (0.84-3.70) |
|
Công suất sưởi ấm |
(min-max) (Btu/ giờ) |
10,900 (2,860-18,100) |
(min-max) (kW) |
3.20 (0.84-5.30) |
|
(CSPF) |
6.99 |
|
EER/ COP |
(min-max) (Btu/hW) |
17.41 (13.30-12.60) / 16.77 (13.00-12.48) |
(min-max) (W/W) |
5.10 (3.91-3.70) / 4.92 (3.82-3.66) |
|
Thông số điện |
Điện áp (V) |
220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) |
2.4 (3.1) |
|
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) |
490 (215-980) / 640 (200-1,450) |
|
Khử ẩm |
L/giờ |
1.5 |
Pt/ giờ |
3.2 |
|
Lưu thông khí |
Khối trong nhà (Hi) m³/phút |
11.5 / 11.5 |
Khối trong nhà (Hi) ft³/phút |
405 / 405 |
|
Độ ồn |
Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) |
40/25/22/ 40/28/25 |
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) |
47 / 48 |
|
Kích thước |
Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
295 x 919 x 199 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
542 x 780 x 289 |
|
Khối lượng tịnh |
Khối trong nhà (kg) / (lb) |
9 (20) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) |
32 (71) |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng (mm) |
Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) |
1/4 |
|
Ống ga (mm) |
Ø 9.52 |
|
Ống ga (inch) |
3/8 |
|
Nguồn cấp điện |
Khối trong nhà |
|
Chiều dài ống chuẩn |
7.5m |
|
Chiều dài ống tối đa |
20m |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
15m |
|
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* |
10g/m |
|
Chú ý: Đối với Khối trong nhà CS-Z9TKH-8 (quan trọng), vui lòng không sử dụng ống đồng có độ dày dưới 0.8mm.
* Trường hợp không nối ống, KHÔNG cần nạp thêm ga
CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA |
|||||
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo cam kết toàn bộ sản phẩm điều hòa Sumikura, điều hòa Funiki, điều hòa Casper, điều hòa Mitsubishi heavy, điều hòa Midea… cũng như những sản phẩm điều hòa của nhiều thương hiệu khác được bán ra đều là sản phẩm chính hãng 100%, , và được hưởng đầy đủ chế độ bảo hành của hãng sản xuất. Bảng giá phụ kiện và nhân công lắp đặt điều hòa tại dieuhoahanoi.vnKhi mua điều hòa tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo trong mùa hè này, nếu khách hàng lặp đặt trong nội thành Hà nội được quyền mua combo lắp đặt có giá gốc là 1.398.000 đ (Bao gồm công lắp đặt và hút chân không giá trị 450.000đ + Combo vật tư tối đa 3 m ống bao gồm 2 ống đồng + bảo ôn + băng cuốn + giá đỡ + ống ruột gà + vật tư phụ giá trị 948.000 vnđ ) với giá ưu đãi 900.000 vnđ. Dưới đây là bảng báo giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa chi tiết phụ kiện để khách hàng tham khảo. Nếu khách hàng tự mua vật tư, Nhân viên kỹ thuật của dieuhoahanoi.vn vẫn đến lắp đặt cho quý khách đúng như yêu cầu. Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Bảo xin gủi đến Quý khách hàng bảng báo giá thi công lắp đặt máy điều hòa không khí như sau : |
|||||
A.CHI PHÍ LẮP ĐẶT | |||||
STT | Chi Tiết Vật Tư | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành Tiền |
1 | Công lắp đặt máy 8.000 Btu - 13.000 Btu | Bộ | 250.000 | ||
2 | Công lắp đặt máy 18.000 Btu - 24.000 Btu, | Bộ | 350.000 | ||
3 | Ống bảo ôn máy 8.0008tu - 10.000Btu | Mét | 160.000 | ||
4 | Ống bảo ôn máy 12.0008tu - 18.0008tu | Mét | 180.000 | ||
5 | Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.0008tu (Ø 6/16) | Mét | 210.000 | ||
6 | Ống bảo ôn máy 24.000Btu - 30.000Btu. | Mét | 220.000 | ||
7 | Ống bảo ôn máy 18.000Btu dùng (Ø 6/16) | Mét | 200.000 | ||
8 | Giá đỡ cục nóng 8.000Btu - 24.000Btu | Bộ | 90.000 | ||
9 | Giá đỡ cục nóng trên 24.000Btu | Bộ | 150.000 | ||
10 | Giá đỡ cục nóng 30.000Btu treo tường | Bộ | 230.000 | ||
11 | Giá đỡ cục nóng điều hoà tủ ( loại ghế ngồi ) | Bộ | 260.000 | ||
12 | Automat từ 15A - 30A | Chiếc | 80.000 | ||
13 | Automat 3 pha | Mét | 250.000 | ||
14 | Ống thoát nước thải Tiền Phong Ø 21 | Mét | 15.000 | ||
15 | Ống thoát nước thải ( ống chun ) | Mét | 8.000 | ||
16 | Vải học bảo ôn | Mét | 8.000 | ||
17 | Dây điện 2 x 1.5 ( Trần Phú , Cadisun ) | Mét | 15.000 | ||
18 | Dây điện 2 x 2.5 ( Trần Phú , Cadisun) | Mét | 20.000 | ||
19 | Dây điện 2 x 4 ( Trần Phú , Cadisun) | Mét | 30.000 | ||
20 | Dây điện 3 pha từ 30.000Btu - 52.000Btu | Mét | 62.000 | ||
21 | Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 35.000 | ||
22 | Gen điện loại nhỡ | Mét | 30.000 | ||
23 | Gen điện loại hộp dành cho ống bảo ôn | Mét | 60.000 | ||
24 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 40.000 | ||
25 | Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện | Mét | 15.000 | ||
26 | Công đi ống trên trần ( thạch cao, trần thả,..) | Mét | 20.000 | ||
27 | Công lắp đặt phát sinh trong trường hợp phải hàn ống đồng | Mối hàn | 50.000 | ||
28 | Công đi ống đồng ( KH tự mua vật tư) | Mét | 60.000 | ||
29 | Công làm sạch đường ống đã có sẵn bằng ni tơ | Bộ | 200.000 | ||
Lưu ý: | Đối với địa hình khó phải dùng thang dây, giàn giáo...công lắp đặt sẽ theo thỏa thuận với KH. | ||||
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT |
B .DỊCH VỤ KHÁC | |||||
STT | Chi Tiết Vật Tư | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành Tiền |
1 | Công tháo dỡ máy điều hòa treo tường cũ | Bộ | 150.000 | ||
2 | Công vệ sinh điều hòa treo tường 8000 Btu - 24000 Btu | Bộ | 150.000 | ||
3 | Di chuyển dàn lạnh | Bộ | 150.000 | ||
4 | Di chuyển dàn nóng | Bộ | 200.000 |
Trong trường hợp cần thiết phải thuê giàn giáo, máy cắt kính, cắt cửa sổ,cầu, pa lăng xích phục vụ lắp đặt thì sẽ tính theo giá thỏa thuận với khách hàng.
Với Đội Ngũ Thợ Kỹ Thuật Tay Nghề Cao Được Chọn Lọc Kỹ Lưỡng Chắc Chắn Sẽ Làm Hài Lòng Bạn.Đơn Vị Uy Tín - Giá Hợp LÝ Có Mặt Ngay Sau 15 Phút Gọi Điện. Bảo Dưỡng Điều Hòa Dày Kinh Nghiệm Uy Tín - Chất Lượng - Giá Minh Bạch. linh kiện chính hãng, có Bảo Hành.
Hotline : 0832122222 - 0985333663